{关键词
dự đoán xsmn 360
 216

dự là gì? - Từ điển Tiếng Việt

 4.9 
₫216,313
55% off₫1431000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

dự đoán xsmn 360 Web site nchmf.gov.vn - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn..

dự-đoán-xổ-số-miền-bắc-trúng-rồi  Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi.

dự-đoán-xổ-số-daklak-168  Tóm lại nội dung ý nghĩa của dự trong Tiếng Việt dự có nghĩa là: - 1 dt. Thứ gạo tẻ nhỏ hột và nấu cơm thì dẻo: Dạo này không thấy bán gạo dự.. - 2 đgt. Có mặt trong một buổi có nhiều người: Dự tiệc; Dự mít-tinh; Dự một lớp huấn luyện.. - 3 đgt. . .