dư trong Tiếng Anh, dịch, Tiếng Việt - Từ điển Glosbe
dư đoán xsmn Từ tương tự Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Động từ dư Thừa. Dư sức làm việc đó. Nhà dư của. Dư thừa..dư-đoan-xsmb-thân-tai
dư - đgt. Thừa: dư sức làm việc đó nhà dư của dư thừa. nt. Thừa, trên số cần dùng. Dư ăn dư mặc. np. Thừa, nhiều hơn. Đã chín năm dư. Dư biết là như vậy.tần-suất-xổ-số-bình-dương
- Dư dả và dư giả là cặp từ thường gây nhầm lẫn. - Dư dả: lượng hoặc mức độ nhiều hơn cần thiết, có thể tra cứu nghĩa. - Dư giả: từ ghép không mang nghĩa, không đúng chính tả. - Để phân biệt chính xác, nắm rõ ý nghĩa, tránh ngôn ngữ địa phương, tham khảo từ ...