{关键词
dự đoán xsmb 123
 122

"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

 4.9 
₫122,273
55% off₫1596000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

dự đoán xsmb 123 Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..

dự-doan-xo-so-mb  Web site nchmf.gov.vn - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn.

tắt-dự-báo-thời-tiết-win-10  dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng