Cam kết giá tốt
58.000 ₫1855.000 ₫-10%

"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

5(1855)
dự đoán xsmn 360 Get the Việt Nam weather forecast including weather radar and current conditions in Việt Nam across major cities..
dự-đoán-miền-nam-xổ-số-miền-nam  Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi.
dự-đoán-kết-quả-xổ-số-tiền-giang  Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.
Log in
register
20.000
First Order
Tải app để sử dụng voucher
Tải về
Trang chủ Tài khoản của tôi Đơn hàng của tôi Sản phẩm yêu thích Change Langauage Trợ giúp?