"dự" là gì? Nghĩa của từ dự trong tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
5(1855)
dự đoán xsmn 360 Get the Việt Nam weather forecast including weather radar and current conditions in Việt Nam across major cities..
dự-đoán-miền-nam-xổ-số-miền-nam
Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi.
dự-đoán-kết-quả-xổ-số-tiền-giang
Dự Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Danh từ tên một giống lúa cho loại gạo tẻ hạt nhỏ màu trắng trong, nấu cơm dẻo và ngon.