{关键词
kéo dài
 180

[Động từ] Kéo dài là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...

 4.9 
₫180,250
55% off₫1220000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

kéo dài Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..

thép-kéo-nguội  Đau đầu kéo dài là tình trạng mà người bệnh có cảm giác đau đầu liên tục hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần trong nhiều giờ, nhiều ngày hoặc thậm chí nhiều tuần. Đau đầu hay nhức đầu kéo dài có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm cả những nguyên nhân bệnh lý và nguyên nhân không phải do bệnh lý.

cách-cầm-kéo-cắt-tóc  Gần đây, ở Việt Nam rộ lên thông tin về việc kéo dài chân. Thực chất, phẫu thuật kéo dài chân có mặt ở Việt Nam từ những năm 60 của thế kỷ trước, song mục đích chủ yếu vẫn chỉ là điều trị bệnh lý.