kéo dài Kéo dài là làm cho thời gian kết thúc chậm hơn; gia thêm hạn. 1. Quán bar gần đây đã kéo dài giờ mở cửa. The bar has recently extended its opening hours. 2. Tôi cần phải kéo dài thời hạn visa của tôi. I need to extend my visa. - kéo dài (lengthen): There is a plan to lengthen the three-year course to four years..
thép-kéo-nguội Đau đầu kéo dài là tình trạng mà người bệnh có cảm giác đau đầu liên tục hoặc lặp đi lặp lại nhiều lần trong nhiều giờ, nhiều ngày hoặc thậm chí nhiều tuần. Đau đầu hay nhức đầu kéo dài có thể xuất phát từ nhiều nguyên nhân khác nhau, bao gồm cả những nguyên nhân bệnh lý và nguyên nhân không phải do bệnh lý.
cách-cầm-kéo-cắt-tóc Gần đây, ở Việt Nam rộ lên thông tin về việc kéo dài chân. Thực chất, phẫu thuật kéo dài chân có mặt ở Việt Nam từ những năm 60 của thế kỷ trước, song mục đích chủ yếu vẫn chỉ là điều trị bệnh lý.