thống-kê-hai-số-cuối-xổ-số-miền-bắc
Thống Danh từ đồ bằng sành sứ, hình như cái chum tròn, miệng rộng, giữa thân phình to, mặt ngoài thường có tráng men và vẽ hình trang trí, thường dùng để chứa nước hay trồng cây cảnh.
xổ-số-truyền-thống-200-ngày
Thống nhất Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung thống nhất đất nước thống nhất các lực lượng vũ trang Đồng nghĩa: hợp nhất