Description
thang 8 tieng anh Những tháng có 31 ngày: January (1), March (3), May (5), July (7), August (8), October (10), December (12). Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.).
xsmb-thang Phép tịnh tiến đỉnh của "tháng 8" trong Tiếng Anh: August. Kiểm tra các câu mẫu, phát âm, từ điển ngữ pháp và hình ảnh.
thongke-xosomienbac-theo-thang-tuan tháng 8 kèm nghĩa tiếng anh August, và phát âm, loại từ, ví dụ tiếng anh, ví dụ tiếng việt, hình ảnh minh họa và các từ liên quan