Novo | +209 vendidos
Nghĩa của từ Xô bồ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
25% OFF
In stock
Quantidade:
1(+10 disponíveis)
-
Guaranteed purchase, receive the product you expected, or we'll refund your money.
-
30 days fabric guarantee.
Describe
xô bồ hay sô bồ Xô bồ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại.
xô-sô-mn-minh-ngoc Xô bồ là gì: Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không theo một trật tự, một quy tắc nào cả, hết sức lộn xộn, tuỳ tiện ăn uống...
xô-sô-mn Từ " xô bồ " trongtiếng Việt có nghĩa là sựlẫn lộn, khôngcótrật tự, hay khôngphân biệtrõ rànggiữacácthứtốtxấu. Khisử dụngtừnày, người tathườngám chỉđếntình trạnghỗn độn, khôngcósựsắp xếp, hoặccáchoạt độngdiễnramộtcáchbừa bãi, khôngcóquy củ.