Nerman - startup bị tố "bùng kèo, đào mỏ" tại Shark Tank lên tiến...
bùng kèo Flake /fleɪk/ (danh từ) chỉ những người không đáng tin cậy, hay thất hứa, và bùng kèo. Flake cũng có thể là động từ, mang nghĩa "bùng kèo ai đó". Khi ở dạng tính từ, flake chuyển thành flaky. 2. Nguồn gốc của flake? Vào những năm 1920, flake được dùng để chỉ người nghiện cocaine hoặc người hành động như thể họ bị nghiện cocaine..bùng-kèo
Bùng kèo là không thực hiện cam kết hoặc hủy bỏ thỏa thuận trước đó, thường trong giao kèo. 1. Anh ấy bùng kèo bất ngờ. He backed out of the deal unexpectedly. 2. Bùng kèo làm suy giảm lòng tin. Backing out of commitments damages trust. Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Back out nhé!bùng-kèo-là-gì
Việc hủy hẹn, "bùng kèo" phút chót đã trở thành hiện tượng thường xuyên xảy ra trong đời sống. Có những người bất cứ ai rủ rê cũng đồng ý ngay lập tức một cách vui vẻ, hào hứng, thế nhưng, đến sát giờ lại đột nhiên bận, hỏng xe, bỗng đau ốm,...