dự đoán xsmb 123 Động từ [sửa] dự Có mặt trong một buổi có nhiều người. Dự tiệc. Dự mít-tinh. Dự một lớp huấn luyện. Tham gia. Biết nàng cũng dự quân trung luận bàn (Truyện Kiều) Phòng trước. Việc ấy đã dự trước rồi..
dự-đoán-xsmn-thần-tài Web site nchmf.gov.vn - website thông tin dự báo thời tiết, thiên tai khí tượng thủy văn.
thần-tài-dự-đoán-xổ-số-miền-bắc dự dự verb to assist; to take part; to attend Lĩnh vực: xây dựng attend Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng