[Tính từ] Keo sơn là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ Điển Tiế...
keo sơn Keo sơn Danh từ chất kết dính, như keo và sơn; dùng để ví sự gắn bó khăng khít trong quan hệ với nhau "Trăm năm kết sợi chỉ mành, ái ân gắn bó chung tình keo sơn." (Cdao).keo-nha-cai-5-net
Tính từ [sửa] keo sơn Gắn bó rất thân thiết với nhau. Bạn keo sơn.soi-keo-iran
Keo sơn là gì: very fast., bạn keo sơn, very fast friends., tình nghĩa keo sơn, very fast attachment