{关键词
tháng 8 tieng anh
 219

Cách ghi nhớ, sử dụng các tháng trong tiếng Anh

 4.9 
₫219,161
55% off₫1706000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

tháng 8 tieng anh Trong bài viết này, Thủy sẽ hướng dẫn bạn cách đọc và viết ngày tháng năm trong tiếng Anh chi tiết và đầy đủ nhất, chuẩn xác nhất. Hãy theo dõi nhé! 1. Thứ Trong Tiếng Anh (Các Thứ Trong Tuần) 2. Ngày Trong Tiếng Anh (Các Ngày Trong Tháng) 3. Tháng Trong Tiếng Anh (Các Tháng Trong Năm) 4. Cách Đọc Năm Trong Tiếng Anh. 5..

văn-khấn-ngày-rằm-tháng-8  Tháng 8 là tháng thứ tám trong hệ thống dương lịch, bao gồm 31 ngày. 1. Họ thường về nhà nghỉ ngơi vào tháng 8. They usually go to their holiday home in August. 2. Quân đội đã tiến hành xâm lược vào tháng 8 năm đó. Troops invaded in August that year. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha!

xổ-số-vietlott-ngày-16-tháng-11  Tháng 8 trong tiếng La-tinh là Augustus, được đặt theo tên hoàng đế La Mã August, người có công sửa sai trong việc ban hành lịch chủ tế lúc bấy giờ. Tháng 9 trong tiếng La-tinh là Septem-số 7, đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. Theo tiếng La Mã tháng 10 là Octo (số 8).