Các tháng trong tiếng Anh: Cách đọc, sử dụng và mẹo ghi nhớ lâu
5(1116)
tháng 9 trong tiếng anh là gì - Tháng 9: Trong nhà nước la mã cổ đại thì đây là tháng thứ 7 đầu tiên của một năm lịch. - Tháng 10: Tháng này đại diện cho sự no đủ , hạnh phúc..
xổ-số-bình-dương-ngày-12-tháng-7
Tháng 9 là tháng thứ chín trong hệ thống dương lịch, bao gồm 30 ngày. 1. Claudia sẽ bắt đầu đi học vào tháng 9 tới. Claudia is starting school next September. 2. Mùa bóng đá kéo dài từ tháng 9 đến tháng 4. The football season is from September to April. Chúng ta cùng học các từ tiếng Anh nói về các tháng trong năm nha! - January (tháng 1)
xổ-số-thành-phố-ngày-4-tháng-1
Những tháng có 28-30 ngày: February – thường 28-29 ngày (2), April (4), June (6), September (9), November (11). My birthday is in January. (Sinh nhật của tôi vào tháng Một.) February is the shortest month. (Tháng Hai là tháng ngắn nhất.) We have a holiday in March. (Chúng tôi có kỳ nghỉ vào tháng Ba.) April showers bring May flowers.