thống-kê-kết-quả-xổ-số-miền-bắc-năm
Thống nhất Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ hợp lại thành một khối với một cơ cấu tổ chức và sự điều hành quản lí chung thống nhất đất nước thống nhất các lực lượng vũ trang Đồng nghĩa: hợp nhất
kết-quả-xổ-số-truyền-thống
tập hợp nhiều yếu tố, đơn vị cùng loại hoặc cùng chức năng, có quan hệ hoặc liên hệ với nhau chặt chẽ, làm thành một thể thống nhất