{关键词
xô bồ hay sô bồ
 235

Nghĩa của từ Xô bồ - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ

 4.9 
₫235,145
55% off₫1773000
  3+ pieces, extra 3% off
Tax excluded, add at checkout if applicable ; Extra 5% off with coins

Item description 

xô bồ hay sô bồ Xô bồ là gì: Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không theo một trật tự, một quy tắc nào cả, hết sức lộn xộn, tuỳ tiện ăn uống....

bóng-đá-xôi-lạc-365  xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.

sổ-xô-miên-nam-hôm-qua  xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.