Description
xô bồ hay sô bồ Xô bồ Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại.
so-xô-miên-bac xô bồ - trgt Để lẫn lộn, không phân biệt tốt xấu: Ăn uống xô bồ; Tính xô bồ cả món hàng. nIt. Lẫn lộn các loại tốt xấu khác nhau. Hàng tốt và hàng xấu xô bồ trong kho. IIp. Lộn xộn, cẩu thả, tùy tiện. Ăn uống xô bồ. Ăn nói xô bồ, không kể trên dưới.
kêt-qua-sô-xô-miên-bac-hôm-nay Từ " xô bồ " trongtiếng Việt có nghĩa là sựlẫn lộn, khôngcótrật tự, hay khôngphân biệtrõ rànggiữacácthứtốtxấu. Khisử dụngtừnày, người tathườngám chỉđếntình trạnghỗn độn, khôngcósựsắp xếp, hoặccáchoạt độngdiễnramộtcáchbừa bãi, khôngcóquy củ.